Cabowax PEG có khối lượng phân tử đa dạng. Là chất lỏng hoặc rắn tùy thuộc vào khối lượng phân tử. Cabowax PEG có mùi nặng. Cabowax PEG tan vô hạn trong nước.
Tên sản phẩm: Carbowax Polyethylene Glycol | PEG 4000
Quy cách: Bao 22,68 kg
Xuất xứ: Dow (Mỹ), Hàn Quốc
Giá: 0984 541 045 (Liên hệ tất cả các kênh mạng xã hội)
VỀ POLYETHYLENE GLYCOL (PEG)
- PEG (Polyethylene Glycol) là polymer mạch dài có công thức chung là HO(CH2CH2)nH- n : mức độ polymer hoá, xác định khối lượng phân tử trung bình của mỗi sản phẩm và tính chất của nó.
- Các loại Polyethylene Glycol gồm : PEG 200, 300, 400, 600, 1000, 1500, 3400, 4000, 6000, 9000, 8000, 12000
Ứng dụng của PEG 4000
Giấy và sản phẩm giấy- Các PEG 4000 dùng để làm mềm giấy, tăng độ mềm dẻo và tính trượt mong muốn, chống phồng và quăn xoắn khi bị ẩm. Các loại PEG rắn có hiệu quả bôi trơn rất tốt, tăng độ bóng và độ trơn láng trong khi cán màng.
- Ngoài ra PEG 4000 cũng được dùng làm chất ổn định màu, chất hoá dẻo, chất chống dính và chất ổn định kích thước.
Dược phẩm
- Loại Carbowax Polyethylene Glycol PEG 4000 đáp ứng được tiêu chuẩn dược phẩm của Mỹ (USP) và được dùng rộng rãi trong điều chế dược phẩm. Chất này có khả năng hoà tan tốt thuốc, ít độc, tan trong nước tốt. PEG 4000 cũng hoà tan tốt các loại thuốc mỡ hoà tan trong nước, giúp sản phẩm dễ thoa lên da và thấm vào da ngay khi da bị ẩm ướt.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráoPEG là loại chất hút ẩm, cần phải loại bỏ độ ẩm, các phuy cần phải đóng kín lại sau mỗi lần mở ra sử dụng.
Nhiệt độ bảo quản không nên nhỏ hơn nhiệt độ tan chảy.
Nếu các phuy đã đông lại nên gia nhiệt nhẹ, nhiệt độ gia nhiệt không quá 700C.
PEG phải được bao phủ bằng Nitrogen, nếu được bảo quản trong các thùng gia nhiệt (60-700) để ngăn chặn chúng không tiếp xúc với không khí.
PEG ở dạng bột, bột mịn nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng mặt trời để tránh không bị đóng cục
Thời gian bảo quản ít nhất hai năm trong bao bì kín.